Hiện tại có nhiều nhà máy sản xuất thép xây dựng trải khắp ba miền tổ quốc để đáp ứng nhu cầu thép xây dựng cho các dự án, công trình toàn quốc với những nhà máy sản xuất thép lớn như: Thép Hòa Phát, Thép Việt Ý, Thép Việt Đức, Thép Kyoei, Thép Shengli... Công ty Cổ phần Thép Đất Việt tự hào đang là nhà phân phói thép xây dựng chính thức hệ thống nhà máy thép lớn trên.
Mỗi nhà máy đều có những quy trình và chất lượng sản phẩm có thể không giống nhau tuy nhiên những loại thép này đều theo những tiêu chuẩn nhất định, dưới đây là một số tiêu chuẩn thông dụng cho thép thanh vằn.
1. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Mác thép | Đường kính | Đơn trọng (kg/m) |
TCVN 1651-1985 CI II III IV |
D10 | 0,617 |
D12 | 0,888 | |
D14 | 1,210 | |
D16 | 1,580 | |
D18 | 2,000 | |
D20 | 2,470 | |
D22 | 2,980 | |
D25 | 3,850 | |
D28 CIII | 4,830 | |
D28 CB | 4,840 | |
D32 | 6,310 | |
D36 | 7,990 |
2. Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM)
Mác thép | Đường kính | Đơn trọng (kg/m) |
ASTM/A615 | D10 | 0,560 |
D13 | 0,994 | |
D16 | 1,552 | |
D19 | 2,235 | |
D22 | 3,042 | |
D25 | 3,973 | |
D29 | 5,060 | |
D32 | 6,404 | |
D36 | 7,907 |
3. Tiêu chuẩn Nhật (JIS)
Mác thép | Đường kính | Đơn trọng (kg/m) |
JIS G3112 | D10 | 0,560 |
D13 | 0,995 | |
D16 | 1,560 | |
D19 | 2,250 | |
D22 | 3,040 | |
D25 | 3,980 | |
D29 | 5,040 | |
D32 | 6,230 | |
D35 | 7,510 |
Các bảng trên đưa ra đơn trọng cũng như đường kính của các tiêu chuẩn thép. Để được hỗ trợ và cung cấp thêm thông tin về tiêu chuẩn, đặc tính các loại thép xây dựng bạn đọc có thể liên hệ Mr.Vũ (sđt : 01632829288) để được tư vấn, hỗ trợ. Công ty Cổ phần Thép Đất Việt chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.